# FSI Vietnamese Basic Course II : Lesson 13 # Version 1.0 # Paul Denisowski (paul@denisowski.org) hồi ba giờ hôm qua : 3 o`clock yesterday ai : who? Ai cũng đi (hết) : Everyone is going Ai cũng muốn đi (hết) : Everyone wants to go Ai đi không? : Is anyone going? bao lâu : how long? (of time) chạy : run cùng : same, together cũng khá lâu : is quite long đứng : to stand gần sáu tháng : nearly six months giới thiệu : introduce giới thiệu ông với ông ấy : introduce you to him hay (là) : or hồi : time (when sth happened) hồi ba giờ : 3 o’clock (just past) hồi tháng giêng : this past January hơn một năm : more than a year khá lâu : is somewhat long, is pretty long Không ai hỏi chúng tôi hết : No one asked us nằm : lie down nghĩa là : that is to say ngồi : sit Người đứng ở đằng kia là ai vậy ? : Who’s the man standing over there? Ông ở đây được bao lâu rồi? : How long have you been here? Ông quen (với) ông ấy sao? : You know him ?! quen (với) ông ấy : know him, be acquainted with him quen : know or be acquainted with tháng ba : March tháng bẩy : July tháng chạp : December tháng chín : September tháng giêng : January tháng hai : February tháng mười : October tháng mười một : November tháng năm : May tháng sáu : June tháng tám : August tháng tư : April thưa : (introductory word of respect) Tôi không quen ai ở đó hết : I don’t know anyone there Tôi và ông ấy làm cùng một sở : He and I work in the same office Tôi xin giới thiệu : May I make an introduction? # end