# Spoken Vietnamese for Beginners - Lesson 20 # by Nguyen Long, Marybeth Clark, Nguyen Bich Thuan # ISBN 1-877979-45-7 # Version 1.0 # Paul Denisowski (paul@denisowski.org) nhỉ : right?, think so? ồ thích quá : oh, that's great! trời ơi : oh heavens những gần : almost all of chỉ VERB có NOUN thôi : only VERB NOUN - that's all con gà : a (whole) chicken miếng : piece bí tiết : beefsteak quả trứng : egg tất cả : all chỉ có : there is only sắc tộc : ethnic, national có dịp : to have opportunity tìm hiểu : to learn bánh xèo : meat crepe cầm : to hold gắp : to pick up with chopsticks chấm : to dip khen : to praise khoa học : science nhà sách : bookshop có dịp : to have opportunity tìm hiểu : to learn tiếng : spoken word dịch : to translate chắc : surely trường đại học quốc gia : national university bạn bè : (group of) friends một cách : in a manner thường xuyên : regularly chỉ có : to only have trở lại : to return ngắm cửa hàng : to window shop hiện nay : at the present time dễ dàng : be easy ít lâu : a short while trời nắng, ấm : it's sunny and warm rộng mênh mông : vast, boundless nơi : place cảnh : scene, site độc đáo : be unique mừng : be pleased, happy sung sướng : be happy vẫn : stil, continue to mến : dear nhận : to receive gửi lời thăm : to send greetings to chỉ : only thì giờ : time với nhau : together (with each other) mong : to hope, expect thân : be dear, affectionate # end